Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
KẾT QUẢ:
Bạn đã trả lời 0 câu đúng trên tổng số 30 câu
Thời gian làm:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt được 0 của 0 số điểm, (0)
Điểm trung bình
Điểm của bạn
Categories
Không được phân loại0%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu hỏi 1 cua 30
Câu 1.
Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản
Câu hỏi 2 cua 30
Câu 2.
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
Câu hỏi 3 cua 30
Câu 3.
Một ion có 13 proton, 14 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là
Câu hỏi 4 cua 30
Câu 4.
Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là
Câu hỏi 5 cua 30
Câu 5.
Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là:
Câu hỏi 6 cua 30
Câu 6.
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là
Câu hỏi 7 cua 30
Câu 7.
Số electron trong các ion sau: \[{\text{NO}}_{\text{3}}^{\text{ – }}{\text{, NH}}_{\text{4}}^{\text{ + }}{\text{, HCO}}_{\text{3}}^{\text{ – }}{\text{, }}{{\text{H}}^{\text{ + }}}{\text{, SO}}_{\text{4}}^{{\text{2 – }}}\] theo thứ tự là
Câu hỏi 8 cua 30
Câu 8.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. X là nguyên tố
Câu hỏi 9 cua 30
Câu 9.
Oxit B có công thức M2O có tổng số hạt cơ bản là 92. Trong oxit, số hạt mang điện nhiều hơn số hoạt không mang điện là 28. Công thức của M là :
Câu hỏi 10 cua 30
Câu 10.
Tổng số hạt cơ bản của phân tử MClO3 là 182, trong đó tổng số hạt mang điện hơn sốhạt không mang điện là 58 (cho \[{}_{17}^{35}{\text{Cl}}\] ). M là
Câu hỏi 11 cua 30
Câu 11.
Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
Câu hỏi 12 cua 30
Câu 12.
Hợp chất M2X có tổng số hạt cơ bản là 140. Trong hợp chất, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số hạt mang điện của nguyên tử M nhiều hơn của nguyên tử X là 22. Số hiệu nguyên tử của M và X là :
Câu hỏi 13 cua 30
Câu 13.
Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là
Câu hỏi 14 cua 30
Câu 14.
Một ion \[{{\text{X}}^{2 + }}\] có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion \[{{\text{X}}^{2 + }}\] lần lượt là
Câu hỏi 15 cua 30
Câu 15.
Tổng số hạt mang điện trong ion \[{\text{AB}}_{\text{3}}^{{\text{2 – }}}\] bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
Câu hỏi 16 cua 30
Câu 16.
Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X– nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là
Câu hỏi 17 cua 30
Câu 17.
Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ nguyên tử là 27: 23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
Câu hỏi 18 cua 30
Câu 18.
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là \[{}^{35}{\text{Cl}}\] và \[{}^{37}{\text{Cl}}\] . Phần trăm về khối lượng của \[{}_{17}^{37}{\text{Cl}}\] chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị \[{}_{\text{1}}^{\text{1}}{\text{H}}\] , oxi là đồng vị \[{}_{\text{8}}^{{\text{16}}}{\text{O}}\] ) là giá trị nào sau đây
Câu hỏi 19 cua 30
Câu 19.
Nguyên tố A có 3 đồng vị. Tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối đồng vị 2 bằng trung bình cộng số khối 2 đồng vị còn lại. Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4 % và có số khối lớn hơn đồng vị thứ 2 là 1 đơn vị. Số khối mỗi đồng vị là
Câu hỏi 20 cua 30
Câu 20.
Nguyên tử khối trung bình của A là 24,328 đvC. Phần trăm số nguyen tử các đồng vị A1, A2 lần lượt là:
Câu hỏi 21 cua 30
Câu 21.
Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 14,4 gam kết tủa. Biết rằng X có 2 đồng vị là X1 và X2, trong đó X1 chiếm 75% và các loại hạt trong X2 nhiều hơn trong X1 là 2.Số khố đồng vị X1 và X2 lần lượt là
Câu hỏi 22 cua 30
Câu 22.
Mg có 3 đồng vị \[{}^{{\text{24}}}{\text{Mg}}\], \[{}^{{\text{25}}}{\text{Mg}}\] và \[{}^{{\text{26}}}{\text{Mg}}\]. Clo có 2 đồng vị \[{}^{{\text{35}}}{\text{Cl}}\] và \[{}^{{\text{37}}}{\text{Cl}}\]. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
Câu hỏi 23 cua 30
Câu 23.
Hiđro có 3 đồng vị \[{}_{\text{1}}^{\text{1}}{\text{H;}}{}_{\text{1}}^{\text{2}}{\text{H}};{}_{\text{1}}^{\text{3}}{\text{H}}\] và oxi có 3 đồng vị \[{}_{\text{8}}^{{\text{16}}}{\text{O;}}{}_{\text{8}}^{{\text{17}}}{\text{O;}}{}_{\text{8}}^{{\text{18}}}{\text{O}}\]. Có thể có bao nhiêu phân tử nước được tạo thành từ hiđro và oxi ?
Câu hỏi 24 cua 30
Câu 24.
Oxi có 3 đồng vị \[{}_{\text{8}}^{{\text{16}}}{\text{O;}}{}_{\text{8}}^{{\text{17}}}{\text{O;}}{}_{\text{8}}^{{\text{18}}}{\text{O}}\]. Cacbon có hai đồng vị \[{}_{\text{6}}^{{\text{12}}}{\text{C;}}\,{}_{\text{6}}^{{\text{13}}}{\text{C}}\]. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonmôno oxit được tạo thành giữa cacbon và oxi ?
Câu hỏi 25 cua 30
Câu 25.
Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho \[{{\text{V}}_{hinhcau}} = \frac{4}{3}\pi {r^3}\]. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là
Câu hỏi 26 cua 30
Câu 26.
Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
Câu hỏi 27 cua 30
Câu 27.
Cấu hình electron của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là \[{\text{1}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{2}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{2}}{{\text{p}}^{\text{5}}}\]. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố nào ?
Câu hỏi 28 cua 30
Câu 28.
Cho biết cấu hình electron của X: \[{\text{1}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{2}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{2}}{{\text{p}}^{\text{6}}}{\text{3}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{3}}{{\text{p}}^{\text{3}}}\] của Y là \[{\text{1}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{2}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{2}}{{\text{p}}^{\text{6}}}{\text{3}}{{\text{s}}^{\text{2}}}{\text{3}}{{\text{p}}^{\text{6}}}{\text{4}}{{\text{s}}^{\text{1}}}\]. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
Câu hỏi 29 cua 30
Câu 29.
Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là \[{\text{4}}{{\text{s}}^{\text{1}}}\], nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây ?
Câu hỏi 30 cua 30
Câu 30.
Các ion \[{}_{\text{8}}{{\text{O}}^{{\text{2 – }}}}{\text{, }}{}_{{\text{12}}}{\text{M}}{{\text{g}}^{{\text{2 + }}}}{\text{, }}{}_{{\text{13}}}{\text{A}}{{\text{l}}^{{\text{3 + }}}}\] bằng nhau về