Home/Toán 11/KIỂM TRA HÌNH 11 CHƯƠNG 3 – LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA HÌNH 11 CHƯƠNG 3 – LÝ THƯỜNG KIỆT
Thời gian: 0
Kiểm tra lại câu chưa lụi
Bạn đã lụi 0 câu của tổng số 20 câu
Tổng câu hỏi:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Information
KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 3 – LÝ THƯỜNG KIỆT-2019-2020
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
KẾT QUẢ:
Bạn đã trả lời 0 câu đúng trên tổng số 20 câu
Thời gian làm:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt được 0 của 0 số điểm, (0)
Điểm trung bình
Điểm của bạn
Categories
Không được phân loại0%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu hỏi 1 cua 20
Câu 1.
Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông tâm \[O\] cạnh \[a\]. Mặt bên hợp với đáy mốt góc \[{30^0}\]. Tính độ dài đường cao hình chóp
Câu hỏi 2 cua 20
Câu 2.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
Câu hỏi 3 cua 20
Câu 3.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
Câu hỏi 4 cua 20
Câu 4.
Chỉ ra mệnh đề sai
Câu hỏi 5 cua 20
Câu 5.
Cho tứ diện \[ABCD\] có trọng tâm \[G\]. Mệnh đề nào sau đây sai
Câu hỏi 6 cua 20
Câu 6.
Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông tâm \[O\] cạnh \[a\]. \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy \[\left( {ABCD} \right)\]. Góc giữa \[SO\] và \[\left( {ABCD} \right)\] là \[{45^0}\]. Tính dộ dài \[SA\]
Câu hỏi 7 cua 20
Câu 7.
Cho cóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thang vuông tại \[A\] và \[D\], đáy lớn là \[AB\], cạnh \[SA\] vuông góc với đáy. Gọi \[Q\] là điểm trên cạnh \[SA\], \[M\] là điểm trên đoạn \[AD\]. Mặt phẳng \[(P)\] qua \[QM\] và vuông góc với mặt phẳng \[(SAD)\]. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \[(P)\] với hình chóp là
Câu hỏi 8 cua 20
Câu 8.
Cho hình chóp \[S.ABCD\] có tất cả các cạnh đều bằng \[a\]. Gọi \[M\] là trung điểm \[SC\]. Tính góc giữa 2 mặt phẳng \[(ABCD)\] và \[(MBD)\]
Câu hỏi 9 cua 20
Câu 9.
Cho tứ diện \[ABCD\] có \[AB \bot \left( {BCD} \right)\], tam giác \[AVD\] đều cạnh \[a\]. Góc tạo bởi mặt phẳng \[(ACD)\] và \[(BCD)\] là \[{60^0}\]. Tính diện tích tam giác \[BCD\]
Câu hỏi 10 cua 20
Câu 10.
Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông tâm \[O\] cạnh \[a\]. \[SA\] vuông góc với mặt đáy, \[SA=2a\]. Gọi \[\varphi \] là góc giữa \[SO\] và mặt phẳng \[(ABCD)\]. Chọn khẳng định đúng
Câu hỏi 11 cua 20
Câu 11.
Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai
Câu hỏi 12 cua 20
Câu 12.
Cho hình chóp đều \[S.ABCD\] có tất cả các cạnh đều bằng \[a\]. Gọi \[\varphi \] là góc giũa 2 mặt phẳng \[(ABCD)\] và \[(SCD)\]. Mệnh đề nào sau đây đúng
Câu hỏi 13 cua 20
Câu 13.
Cho hình chóp đều \[S.ABCD\] có một cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi \[\varphi \] là góc giữa cạnh bên và đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng
Câu hỏi 14 cua 20
Câu 14.
Cho hình hộp \[ABCD.MNPQ\]. Mệnh đề nào đúng
Câu hỏi 15 cua 20
Câu 15.
Cho tứ diện \[ABCD\] có \[AB, BC, BD\] đôi 1 vuông góc nhau, khẳng định nào đúng
Câu hỏi 16 cua 20
Câu 16.
Cho hình chóp đều \[S.ABCD\] có tất cả các cạnh đều bằng \[a\]. Tính góc giữa 2 mặt phẳng \[(ABCD)\] và \[(SBD)\]
Câu hỏi 17 cua 20
Câu 17.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
Câu hỏi 18 cua 20
Câu 18.
Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] cạnh đáy bằng \[a\], góc giữa mặt bên và mặt đáy là \[{30^o}\]. Tính diện tích mặt bên \[(SAB)\] của hình chóp
Câu hỏi 19 cua 20
Câu 19.
Cho chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình chữ nhật tâm \[O\] với \[AB=a, AD=2a\]. Cacnhj bên \[SA\] bằng \[a\] và vuông góc với đáy. Gọi \[(P)\] là mặt phẳng qua \[SO\] và vuông góc với \[(SAD)\]. Tính diện tích \[S\] của thiết diện tạo bởi \[(P)\] và hình chóp đó
Câu hỏi 20 cua 20
Câu 20.
Cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng \[(P)\]. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau