SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT |
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HỌC KÌ 2 NĂM 2017-2018 MÔN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN |
MÃ ĐỀ: 241
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Cho biết: \[C=12\], \[H=1\], \[O=16\], \[Br=80\]
Câu 1. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử \[{C_4}{H_8}\] là
A. \[3\] | B. \[4\] | C. \[5\] | D. \[2\] |
Câu 2. Hợp chất cơ bản nào sau đây không có đồng phân cis-trans
A. \[{\text{C}}{{\text{H}}_{\text{3}}}{\text{C}}{{\text{H}}_{\text{2}}}{\text{CH = C}}{\left( {{\text{C}}{{\text{H}}_{\text{3}}}} \right)_{\text{2}}}\] C. \[{\text{CHCl = CHCl}}\] |
B. \[{\text{C}}{{\text{H}}_{\text{3}}}{\text{CH = CHC}}{{\text{H}}_{\text{3}}}\] D. \[{\text{C}}{{\text{H}}_{\text{3}}}{\text{C}}{{\text{H}}_{\text{2}}}{\text{CH = CHC}}{{\text{H}}_{\text{3}}}\] |
Câu 3. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch \[HCl\] dư C. Dung dịch \[B{r_2}\] dư |
B. Dung dịch \[AgN{O_3}/N{H_3}\] dư D. Dung dịch \[KMn{O_4}\] dư |
Câu 4. Cho sơ đồ điều chế và thử tính chất của chất \[X\] như hình vẽ, \[X,Y\] lần lượt là
A. \[{C_2}{H_4}\,\,\,\& \,\,\,{H_2}S{O_4}\] đặc C. \[C{H_4}\,\,\,\& \,\,\,{H_2}S{O_4}\] đặc |
B. \[C{H_4}\,\,\,\& \,\,\,NaOH\] đặc D. \[{C_2}{H_4}\,\,\,\& \,\,\,NaOH\] đặc |
Câu 5. Hợp chất \[{\left( {C{H_3}} \right)_2}C = CH – C{\left( {C{H_3}} \right)_3}\], có danh pháp \[IUPAC\] là.
A. \[2,4 – trimetylpent – 3 – en\] C. \[2,4 – trimetylpent – 2 – en\] |
B. \[2,4,4 – trimetylpent – 2 – en\] D. \[2,2,4 – trimetylpent – 3 – en\] |
Câu 6. Cho \[A\] có tên gọi: \[3 – etyl – 2 – metylpen\tan .\,CTPT\,cuả \,A\] là
A. \[{C_8}{H_{18}}\] C. \[{C_9}{H_{20}}\] |
B. \[{C_{11}}{H_{14}}\] D. \[{C_{10}}{H_{22}}\] |
Câu 7. X, Y là 2 hidrocacbon có cùng CTPT C4H6. Cả 2 đều làm mất màu dd brom trong CCl4. X tạo kết tủa vàng khi phản ứng AgNO3 trong NH3, Y không phản ứng. X, Y có thể điều chế đựoc cao su buna. CTCT của X và Y:
A. \[C{H_3} – C \equiv C – C{H_3}\left( X \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} và {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{H_2} = CH – CH = C{H_2}\left( Y \right)\] B. \[CH \equiv C – C{H_2} – C{H_3}\left( X \right)\,\,và\,\,C{H_2} = C = CH – C{H_3}\left( Y \right)\] C.\[C{H_3} – C \equiv C – C{H_3}\left( X \right)\,\,và\,\,C{H_2} = C = CH – C{H_3}\left( Y \right)\] D. \[C{H_3} \equiv C – C{H_2} – C{H_3}\left( X \right)\,\,và\,\,C{H_2} = CH – CH = C{H_2}\left( Y \right)\] |
Câu 8. Hợp chất nào trong các chất sau có \[8\] liên kết \[\sigma \] và 1 liên kết \[\pi \]
A. Buta-1,3-đien | B. But-2-en | C. Propilen | D. Vinylaxetat |
Câu 9. Cho 2,24 gam một Anken \[X\] tác dụng với dung dịch \[B{r_2}\] dư , thu được 8,24 gam sản phẩm. Công thức phân tử của Anken là
A. \[{C_3}{H_6}\] | B. \[{C_5}{H_10}\] | C. \[{C_2}{H_4}\] | D. \[{C_4}{H_8}\] |
Câu 10. Ankin \[X\] có chứa 90% \[C\] về khối lượng. Vậy \[X\] là
A. but-1-in | B. propin | C. axetilen | D. but-2-in |
Câu 11. Cho iso-butan tác dụng với \[C{l_2}\] theo tỉ lệ số mol 1:1 số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. \[5\] | B. \[3\] | C. \[4\] | D.\[2\] |
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp \[{C_2}{H_4},{C_3}{H_6},{C_4}{H_8}\] thu được 1,68 lít khí \[C{O_2}\] (đktc). Gía trị của m là
A. \[1,05\] | B. \[1,15\] | C. \[0,95\] | D.\[1,25\] |
Câu 13. Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,60 gam \[C{O_2}\] và 10,80 gam \[{H_2}O\]. Công thức phân tử hai hiđrocacbon là
A. \[{C_2}{H_6},{C_3}{H_8}\] | B. \[{C_2}{H_2},{C_4}{H_6}\] | C. \[{C_3}{H_2},{C_5}{H_{12}}\] | D.\[{C_2}{H_3},{C_2}{H_4}\] |
Câu 14. Câu nào sau đây sai
A. Ankin có số đồng phân ít hơn Anken tương ứng C.\[{C_4}{H_6}\] có hai đồng phân về vị trí liên kết ba |
B. Hai Ankin đầu dãy không có đồng phân D. Một số Ankin có đồng phân hình học |
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon \[X\] thu được 0,110 mol \[C{O_2}\] và 0,132 mol \[{H_2}O\]. Khi \[X\] tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của \[X\] là
A. 2,2-đimetylpropan | B. 2-metylpropan | C. 2-metylbutan | D.etan |
Câu 16. Hỗn hợp \[X\] gồm \[{C_2}{H_4},\,{C_2}{H_2},\,{C_3}{H_8},\,{C_4}{H_{10}}\,\,và \,{H_2}\]. Lấy 6,32 gam \[X\] cho qua bình đựng dung dịch nước \[B{r_2}\] (dư) thấy có 0,12 mol \[B{r_2}\] tham gia phản ứng. Mặt khác đốt cháy hết 2,24 lít \[X\] ở (đktc) cần dùng \[V\] khí \[{O_2}\] (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam \[C{O_2}\]. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của \[V\] là
A. \[7,84\] | B. \[5,60\] | C. \[8,96\] | D. \[6,72\] |
Câu 17. Akađien liên hợp là
A. Akađien có 2 liên kết đôi \[C = C\] liền nhau B. Akađien có 2 liên kết đôi \[C = C\] cách nhau 1 liên kết đơn C. Akađien có 2 liên kết đôi \[C = C\] cách nhau 2 nối đơn D. Akađien có 2 liên kết đôi \[C = C\] cách xa nhau |
Câu 18. Cho phản ứng: \[CH \equiv CH + {H_2}O\xrightarrow{{{t^0},xt}}A\]. Chất \[A\] là
A. \[C{H_3}COOH\] | B. \[C{H_2} = CHOH\] | C. \[C{H_3}CHO\] | D. \[{C_2}{H_5}OH\] |
Câu 19. Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. \[{C_n}{H_{2n – 2}}\left( {n \geqslant 2} \right)\] | B. \[{C_n}{H_{2n – 6}}\left( {n \geqslant 6} \right)\] | C. \[{C_n}{H_{2n}}\left( {n \geqslant 2} \right)\] | D. \[{C_n}{H_{2n + 2}}\left( {n \geqslant 1} \right)\] |
Câu 20. Butan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Benzen C. Dung dịch \[NaOH\] |
B. Nước D. Dung dịch axit \[HCl\] |
TỰ LUẬN
Câu 1. Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau: (1 điểm)
Axetilen →Etilen→Etan→Etilen→Etanol
Câu 2. (1 điểm): Nêu thuốc thử và hiện tượng nhận biết các khí trong các lọ mất nhãn chứa: Etilen, Axetilen, Metan