Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Thời gian: 0
Kiểm tra lại câu chưa lụi
Bạn đã lụi 0 câu của tổng số 40 câu
Tổng câu hỏi:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Information
ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN SINH 2020
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
KẾT QUẢ:
Bạn đã trả lời 0 câu đúng trên tổng số 40 câu
Thời gian làm:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt được 0 của 0 số điểm, (0)
Điểm trung bình
Điểm của bạn
Categories
Không được phân loại0%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu hỏi 1 cua 40
Câu 1.
Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
Câu hỏi 2 cua 40
Câu 2.
Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?
Câu hỏi 3 cua 40
Câu 3.
Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
Câu hỏi 4 cua 40
Câu 4.
Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một?
Câu hỏi 5 cua 40
Câu 5.
Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST?
Câu hỏi 6 cua 40
Câu 6.
Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
Câu hỏi 7 cua 40
Câu 7.
Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
Câu hỏi 8 cua 40
Câu 8.
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen?
Câu hỏi 9 cua 40
Câu 9.
Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là
Câu hỏi 10 cua 40
Câu 10.
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
Câu hỏi 11 cua 40
Câu 11.
Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có kiểu gen aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
Câu hỏi 12 cua 40
Câu 12.
Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây?
Câu hỏi 13 cua 40
Câu 13.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?
Câu hỏi 14 cua 40
Câu 14.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định?
Câu hỏi 15 cua 40
Câu 15.
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?
Câu hỏi 16 cua 40
Câu 16.
Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
Câu hỏi 17 cua 40
Câu 17.
Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
Câu hỏi 18 cua 40
Câu 18.
Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
Câu hỏi 19 cua 40
Câu 19.
Sự phân tầng của thực vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác nhau về nhu cầu
Câu hỏi 20 cua 40
Câu 20.
Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?
Câu hỏi 21 cua 40
Câu 21.
Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây?
Câu hỏi 22 cua 40
Câu 22.
Thói quen nào sau đây có lợi cho người bị huyết áp cao?
Câu hỏi 23 cua 40
Câu 23.
Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?
Câu hỏi 24 cua 40
Câu 24.
Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?
Câu hỏi 25 cua 40
Câu 25.
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1?
Câu hỏi 26 cua 40
Câu 26.
Hiện tượng nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của 1 quần thể?
Câu hỏi 27 cua 40
Câu 27.
Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C. Đối với loài cá này, khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C được gọi là
Câu hỏi 28 cua 40
Câu 28.
Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô →Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
Câu hỏi 29 cua 40
Câu 29.
Phép lai P: cây tứ bội Aaaa cây tứ bội Aaaa, thu được F1. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, ở F1 kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ
Câu hỏi 30 cua 40
Câu 30.
Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
Câu hỏi 31 cua 40
Câu 31.
Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m
Câu hỏi 32 cua 40
Câu 32.
Phép lai P: \[{\text{Aa}}\frac{{\underline {{\text{BD}}} }}{{{\text{bd}}}}\,\,{\text{x}}\,{\text{Aa}}\frac{{\underline {{\text{Bd}}} }}{{{\text{bd}}}}\] thu được F1 . Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
Câu hỏi 33 cua 40
Câu 33.
Một loài thực vật, xét 1 gen có 3 alen: alen A quy định hoa đỏ, alen A2 quy định hoa vàng, alen A3 quy định hoa trắng. Phép lai P: cây hoa đỏ 1 cây hoa vàng, thu được F1 có 50% cây hoa đỏ : 25% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng. F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số cây hoa vàng chiếm tỉ lệ
Câu hỏi 34 cua 40
Câu 34.
Một loài thực vật, xét 2 cặp gen (A, a và B, b), mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây có kiểu hình trội về 2 tính trạng và đều dị hợp 1 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 chỉ có 1 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, ở F1 số cây có 3 alen trội chiếm tỉ lệ
Câu hỏi 35 cua 40
Câu 35.
Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: \[\frac{{\underline {{\text{Ab}}} }}{{{\text{aB}}}}{{\text{X}}^{\text{D}}}{{\text{X}}^{\text{d}}}\,\,{\text{x}}\,\,\frac{{\underline {{\text{AB}}} }}{{{\text{ab}}}}{{\text{X}}^{\text{D}}}{\text{Y}}\] thu được F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng chiếm 1,25%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm tỉ lệ
Câu hỏi 36 cua 40
Câu 36.
Ở gà, màu lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: gà trống lông đen x gà mái lông vằn, thu được F1 có tỉ lệ 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen. F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2, F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3. Theo lí thuyết, trong tổng số gà trống lông vằn ở F3, số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ
Câu hỏi 37 cua 40
Câu 37.
Một loài thực vật có bộ NST 2n = 6. Xét 3 cặp gen (A, a; B, b và D, d) phân li độc lập. Cho các phát biểu sau:
I. Các thể lưỡng bội của loài này có thể có tối đa 27 loại kiểu gen.
II. Các thể ba của loài này có thể có các kiểu gen: AaaBbDd, AABBbDd, aaBBDdd.
III. Các thể tam bội phát sinh từ loài này có tối đa 125 loại kiểu gen.
IV. Các thể một của loài này có tối đa 108 loại kiểu gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
Câu hỏi 38 cua 40
Câu 38.
Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ P của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,4 AaBb : 0,6 aaBb. Cho biết các giao tử có 2 alen lặn không có khả năng thụ tinh và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, ở F1 số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ
Câu hỏi 39 cua 40
Câu 39.
Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định; hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: hai cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
Câu hỏi 40 cua 40
Câu 40.
Cho phả hệ sau:
Cho biết mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; gen quy định bệnh P nằm trên NST thường; gen quy định bệnh Q nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q. Cho các phát biểu sau:
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 3 người.
II. Người số 3 và người số 8 có thể có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh P của cặp 10 – 11 là 1/32.
IV. Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q của cặp 10 – 11 là 5/16.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?