I. Lý thuyết (2 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Viết công thức nhân hai lũy thùa cùng cơ số
Áp dụng: Tính \[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{1}{2}\]
Câu 2. (1 điểm) Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác
Áp dụng: Cho tam giác \[{\text{ABC}}\] có \[\widehat {\text{B}} = {41^0},\,\,\widehat {\text{C}} = {36^0}\]. Tính góc \[{\text{A}}\]
II. Bài tập (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) \[\frac{5}{{17}} + \frac{{14}}{{25}} + \frac{2}{7} + \frac{{11}}{{25}} – \frac{{22}}{{17}}\]
b) \[4.{\left( {\frac{{ – 1}}{2}} \right)^3} + \frac{1}{2}:5\]
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm \[x\] biết
a) \[\frac{3}{7} + \frac{4}{7}:x = \frac{2}{5}\]
b) \[x:\left( { – 4,7} \right) = \left( { – 3,5} \right):0,5\]
Bài 3. (1,5 điểm) Anh hơn em 5 tuổi. Biết tuổi anh và em tỉ lệ với 3 và 2. Tính tuổi anh và tuổi em
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác \[{\text{ABC}}\] có \[\widehat {\text{A}} = {90^0}\]. Gọi \[{\text{M}}\] là trung điểm \[{\text{BC}}\]. Trên tia đối của tia \[{\text{MA}}\] lấy điểm \[{\text{D}}\] sao cho \[{\text{MD = MA}}\]. Chứng minh:
a) \[\Delta {\text{AMB = }}\Delta {\text{DMC}}\]
b) \[{\text{AB//CD}}\]
c) Tính số đo \[\widehat {{\text{ACD}}}\]