I. Lý thuyết (2 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tỉ lệ thức là gì?
Áp dụng: Hai tỉ số \[\frac{1}{2}:\frac{2}{3}\] và \[3:4\] có lập thành một tỉ lệ thức không?
Câu 2. (1 điểm) Phát biểu định lí được biểu diễn bởi hình vẽ sau và ghi giả thiết kết luận bằng kí hiệu:
II. Bài tập (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) \[\frac{{ – 1}}{5} + \frac{4}{5}\] b) \[2\frac{3}{4} – 0,25\] c) \[{\left( { – \frac{1}{3}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { – \frac{1}{3}} \right)^2}\]
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm \[x\] biết:
a) \[\frac{x}{{27}} = \frac{{0,7}}{{6,3}}\] b) \[\frac{2}{3}.x – \left( { – \frac{5}{2}} \right) = – \frac{3}{2}\]
Bài 3. (1,5 điểm) Biết ba góc \[{\text{A}}{\text{, B}}{\text{, C}}\] của tam giác \[{\text{ABC}}\] tỉ lệ với 5; 6; 7. Tìm số đo mỗi góc của tam giác đó
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác \[{\text{ABC}}\] có \[{\text{AB = BC}}\]. Gọi \[{\text{M}}\] là trung điểm \[{\text{AC}}\]
a) Chứng minh \[\Delta {\text{ABM = }}\Delta {\text{CBM}}\]
b) Kẻ \[{\text{ME}} \bot {\text{AB}}\left( {{\text{E}} \in {\text{AB}}} \right)\]. Trên tia đối của \[{\text{ME}}\] lấy \[{\text{N}}\] sao cho \[{\text{MN = ME}}\]. Chứng minh \[{\text{CN = BE}}\]
c) Cho \[\widehat {{\text{ACB}}}{\text{ = 6}}{{\text{0}}^0}\]. Tính \[\widehat {{\text{CMN}}}\]
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên \[{\text{n}}\] biết \[{{\text{2}}^{n + 1}} = 32\]