Home/Đề ôn toán/ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN THEO CÂU TRÚC CỦA BỘ NĂM 2020 – 02
ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN THEO CÂU TRÚC CỦA BỘ NĂM 2020 – 02
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI 01
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Thời gian: 0
Kiểm tra lại câu chưa lụi
Bạn đã lụi 0 câu của tổng số 50 câu
Tổng câu hỏi:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Information
ĐỀ ÔN THI TOÁN 2020 THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ – 02
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
KẾT QUẢ:
Bạn đã trả lời 0 câu đúng trên tổng số 50 câu
Thời gian làm:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt được 0 của 0 số điểm, (0)
Điểm trung bình
Điểm của bạn
Categories
Không được phân loại0%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Câu hỏi 1 cua 50
Câu 1.
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
Câu hỏi 2 cua 50
Câu 2.
Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]với \[{u_1} = 2\]và \[{u_2} = 5\]. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Câu hỏi 3 cua 50
Câu 3.
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính 2r bằng
Câu hỏi 4 cua 50
Câu 4.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi 5 cua 50
Câu 5.
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Câu hỏi 6 cua 50
Câu 6.
Tập nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {{x^2} – x} \right)\] là
Câu hỏi 7 cua 50
Câu 7.
Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[R\] và có \[\int_0^1 {f\left( x \right)dx = 2} \], \[\int_1^3 {f\left( x \right)dx = 6} \]. Tính \[I = \int_0^3 {f\left( x \right)dx} \]
Câu hỏi 8 cua 50
Câu 8.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu hỏi 9 cua 50
Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Câu hỏi 10 cua 50
Câu 10.
Với \[a\]là số thực dương tùy ý, \[{\log _3}\left( {{a^6}} \right)\]bằng
Câu hỏi 11 cua 50
Câu 11.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} – 3x + \frac{1}{x}\] là
Câu hỏi 12 cua 50
Câu 12.
Môđun của số phức \[z = 1 – 3i\]bằng
Câu hỏi 13 cua 50
Câu 13.
Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;1;0} \right)\]trên mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]có tọa độ là
Câu hỏi 14 cua 50
Câu 14.
Trong không gian \[Oxyz\] cho mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 2\]. Xác định tọa độ tâm của mặt cầu \[(S)\]
Câu hỏi 15 cua 50
Câu 15.
Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( \alpha \right):3x – 4z + 2 = 0\]. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \[\left( \alpha \right)\]?
Câu hỏi 16 cua 50
Câu 16.
Trong không gian \[Oxyz\], điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \[\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ – 1}} = \frac{{z – 2}}{3}\]
Câu hỏi 17 cua 50
Câu 17.
Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] cạnh \[a\], \[SA\] vuông góc với đáy và \[SA = a\sqrt 3 \]. Góc giữa đường thẳng \[SD\] và mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] bằng
Câu hỏi 18 cua 50
Câu 18.
Cho hàm số hàm số \[y = f\left( x \right)\], bảng xét dấu \[y’ = f’\left( x \right)\] như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu hỏi 19 cua 50
Câu 19.
Cho hàm sô \[f\left( x \right) = {x^4} – 2{x^2} – 1\]. Kí hiệu \[M = \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right),\,\,m = \mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right)\]. Khi đó \[M – m\] bằng
Câu hỏi 20 cua 50
Câu 20.
Xét tất cả các số thực dương \[a\] và \[b\] thỏa mãn \[\log \frac{a}{b} = \log {b^3}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu hỏi 21 cua 50
Câu 21.
Tập nghiệm của bất phương trình \[{2^{x + 2}} > {2^{{x^2} + 4x – 2}}\] là
Câu hỏi 22 cua 50
Câu 22.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Câu hỏi 23 cua 50
Câu 23.
Cho hàm số \[y=f(x)\] có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình \[4f\left( x \right) – 3 = 0\] là
Câu hỏi 24 cua 50
Câu 24.
Cho \[F\left( x \right)\]là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{2x – 3}}\] thỏa \[F\left( 2 \right) = 3\]. Tìm \[F\left( x \right)\]
Câu hỏi 25 cua 50
Câu 25.
Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức \[S = A{e^{rn}}\]; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.Năm 2018, dân số Việt Nam là 94.665.973 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất 3bản Thống kê, Tr. 87). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 1,05% , dự báo đến năm nào dân số Việt Nam vượt mốc 100.000.000 người?
Câu hỏi 26 cua 50
Câu 26.
Cho hình lăng trụ đứng \[ABCD.EFGH\]có đáy là hình thoi cạnh a, tam giác \[ABD\]là tam giác đều và \[AE = 2a\]. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Câu hỏi 27 cua 50
Câu 27.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{3}{{{x^2} – 4}}\]
Câu hỏi 28 cua 50
Câu 28.
Cho hàm số \[y = a{x^3} – 2x + d\left( {a,d \in R} \right)\]có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu hỏi 29 cua 50
Câu 29.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = – {x^3} + 3x + 3\]và đường thẳng \[y = 5\] là
Câu hỏi 30 cua 50
Câu 30.
Cho số phức \[{z_1} = 1 – 2i,{z_2} = 2 – 3i\]. Khẳng định nào sai về số phức \[w = {z_1}.\overline {{z_2}} \]
Câu hỏi 31 cua 50
Câu 31.
Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + 2i,{z_2} = 3 – 2i\]. Điểm biểu diễn số phức \[w = {z_1}\overline {{z_2}} + i{z_2}\] là điểm nàodưới đây?
Câu hỏi 32 cua 50
Câu 32.
Trong không gian \[Oxyz\], cho các vectơ \[\overrightarrow a = \left( {1;3;3} \right)\]và \[\overrightarrow b = \left( { – 2;2;1} \right)\]. Tích vô hướng \[\overrightarrow a \left( {\overrightarrow a – \overrightarrow b } \right)\]bằng
Câu hỏi 33 cua 50
Câu 33.
Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[I\left( {1;0;2} \right)\]và mặt phẳng \[\left( P \right)\]có phương trình \[x + 2y – 2z + 4 = 0\]. Phương trình mặt cầu \[\left( S \right)\]có tâm \[I\]và tiếp xúc với mặt phẳng \[\left( P \right)\]là
Câu hỏi 34 cua 50
Câu 34.
Trong không gian \[Oxyz\], mặt phẳng đi qua \[M\left( { – 1;2;1} \right)\]và vuông góc với đường thẳng \[\Delta = \frac{{x – 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ – 2}} = \frac{{z – 4}}{1}\] có phương trình là
Câu hỏi 35 cua 50
Câu 35.
Trong không gian \[Oxyz\], vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \[M\left( { – 2;3; – 1} \right),N\left( {4; – 5;3} \right)\]
Câu hỏi 36 cua 50
Câu 36.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
Câu hỏi 37 cua 50
Câu 37.
Cho hình chóp \[S.ABC\]có đáy \[ABC\]là tam giác đều cạnh \[a\], \[SA \bot \left( {ABC} \right)\], góc giữa đường thẳng \[SB\]và mặt phẳng \[(ABC)\]bằng \[{60^0}\]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[AC\]và \[SB\]bằng
Câu hỏi 38 cua 50
Câu 38.
Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có \[f’\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {x + 1} \right)\sqrt x – x\sqrt {x + 1} }},\forall x > 0\] và \[f\left( 1 \right) = 2\sqrt 2 \]. Khi đó \[\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \] bằng
Câu hỏi 39 cua 50
Câu 39.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \[y = \frac{{\cos x – 2}}{{\cos x – m}}\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]
Câu hỏi 40 cua 50
Câu 40.
Cho hình nón có chiều cao bằng 6 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \[10\sqrt 2 \]. Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
Câu hỏi 41 cua 50
Câu 41.
Cho \[a,b\]là các số thực dương thỏa mãn \[2{\log _{12}}\left( {a + 3b} \right) = 1 + {\log _{12}}a + {\log _{12}}b\]. Tính tỉ số \[\frac{a}{b}\].
Câu hỏi 42 cua 50
Câu 42.
Có bao nhiêu số thực m để hàm số \[y = \left| {3{x^4} – 4{x^3} – 12{x^2} + m} \right|\]có giá trị lớn nhất trên đoạn \[\left[ { – 3;2} \right]\]bằng \[\frac{{275}}{2}\]
Câu hỏi 43 cua 50
Câu 43.
Cho phương trình \[\frac{1}{4}\log _{\sqrt 3 }^2x – \left( {2m + 1} \right){\log _3}x + 4m – 2 = 0\] (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\]
Câu hỏi 44 cua 50
Câu 44.
Cho \[F\left( x \right) = {x^2}\]là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right).{e^{2x}}\]. Khi đó \[\int {f’\left( x \right).{e^{2x}}} dx\]bằng
Câu hỏi 45 cua 50
Câu 45.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng\[\left( { – \frac{\pi }{3};2\pi } \right)\] của phương trình \[\left| {f\left( {2\cos x – 1} \right)} \right| = 2\]là
Câu hỏi 46 cua 50
Câu 46.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]liên tục và xác định R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = f\left( {{x^2} – 4\left| x \right|} \right)\]có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Câu hỏi 47 cua 50
Câu 47.
Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn \[m \le 2020\]sao cho phương trình \[2\ln \left[ {\left( {m – 1} \right).\cos x} \right] – {\tan ^2}x – 2m = 0\]có nghiệm?
Câu hỏi 48 cua 50
Câu 48.
Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\left[ {0;1} \right]\] thỏa mãn \[f\left( {1 – x} \right) = 6{x^2}f\left( {{x^3}} \right) – \frac{6}{{\sqrt {3x + 1} }}\]. Khi đó \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \] bằng
Câu hỏi 49 cua 50
Câu 49.
Cho hình chóp \[S.ABC\]có đáy là tam giác \[ABC\]đều cạnh \[a\], tam giác \[SBA\]vuông tại \[B\], tam giác \[SAC\]vuông tại \[C\]. Biết góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\]và \[\left( {ABC} \right)\]bằng \[{60^0}\]. Tính thể tích khối chóp \[S.ABC\]theo \[a\]
Câu hỏi 50 cua 50
Câu 50.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]là hàm đa thức có đồ thị hàm số \[y = f’\left( x \right)\]như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m\], \[m \in Z\], \[ – 2020 < m < 2020\] để hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right) + m{x^2}\left( {{x^2} + \frac{8}{3}x – 6} \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { – 3;0} \right)\]