Home/Đề ôn hóa/ĐỀ ÔN THI MÔN HÓA NĂM 2020 – MÃ ĐỀ 008
ĐỀ ÔN THI MÔN HÓA NĂM 2020 – MÃ ĐỀ 008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÃ ĐỀ 008
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Thời gian: 0
Kiểm tra lại câu chưa lụi
Bạn đã lụi 0 câu của tổng số 40 câu
Tổng câu hỏi:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Information
ĐỀ ÔN THPTQG 2020 Mã đề: 008
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
KẾT QUẢ:
Bạn đã trả lời 0 câu đúng trên tổng số 40 câu
Thời gian làm:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt được 0 của 0 số điểm, (0)
Điểm trung bình
Điểm của bạn
Categories
Không được phân loại0%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu hỏi 1 cua 40
Câu 1.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
Câu hỏi 2 cua 40
Câu 2.
Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?
Câu hỏi 3 cua 40
Câu 3.
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nhôm là
Câu hỏi 4 cua 40
Câu 4.
Nước cứng là nước
Câu hỏi 5 cua 40
Câu 5.
Thành phần chính của đá vôi là
Câu hỏi 6 cua 40
Câu 6.
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
Câu hỏi 7 cua 40
Câu 7.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
Câu hỏi 8 cua 40
Câu 8.
Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là
Câu hỏi 9 cua 40
Câu 9.
Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm ?
Câu hỏi 10 cua 40
Câu 10.
Tên gọi của hợp chât CH3COOC2H5 là
Câu hỏi 11 cua 40
Câu 11.
Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh ?
Câu hỏi 12 cua 40
Câu 12.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là
Câu hỏi 13 cua 40
Câu 13.
Cao su buna được tạo ra từ monome nào sau đây ?
Câu hỏi 14 cua 40
Câu 14.
Cho các chất glucozơ; fructozơ; tinh bột; saccarozơ;xenlulozơ; glixerol; etanol. Có bao nhiêu chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam ?
Câu hỏi 15 cua 40
Câu 15.
Một học sinh tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho một ít Na vào dung dịch MgSO4. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(e) Cho FeSO4 vào dung dịch đậm đặc H2SO4 , t0. (f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2.
(g) Nung nóng tinh thể KNO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí sau phản ứng là
Câu hỏi 16 cua 40
Câu 16.
Cho các chất axetilen, vinyl axetilen, glucozơ, phenol, etyl axxetat, etyl fomat, etanal, glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
Câu hỏi 17 cua 40
Câu 17.
Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu ?
Câu hỏi 18 cua 40
Câu 18.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học ?
Câu hỏi 19 cua 40
Câu 19.
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về kim loại kiềm ?
Câu hỏi 20 cua 40
Câu 20.
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Điện phân nóng chảy MgCl2.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (d) Điện phân nóng chảy Al2O3 .
(e) Dẫn CO dư đi qua bột CuO, đun nóng. (f) Dẫn H2 qua MgO, đun nóng.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại sau phản ứng là
Câu hỏi 21 cua 40
Câu 21.
Thủy phân este A có công thức phân tử C4H6O2 tạo ra các sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A có công thức cấu tạo là
Câu hỏi 22 cua 40
Câu 22.
Cho các chất axetilen; benzen; etan ; propen; toluen; stiren; anilin ; vinylclorua; etylaxetat. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch nước brom ?
Câu hỏi 23 cua 40
Câu 23.
Trong các polime sau, polime nào được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng ?
Câu hỏi 24 cua 40
Câu 24.
Trong các phát biểu sau
(a) Tinh bột có hai dạng cấu tạo là amilozơ và amilopectin ,trong đó amilozơ có mạch phân nhánh.
(b) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
(c) Để khử mùi tanh của cá mè người ta có thể dùng giấm ăn.
(d) Phenol tác dụng rất dễ với dung dịch brom là do ảnh hưởng của nhóm OH trong phân tử.
(e) But-2-in tác dụng dễ với dung dịch AgNO3/NH3 để tạo kết tủa vàng nhạt.
(f) Dung dịch alanin không làm chuyển màu quì tím.
Số phát biểu đúng là
Câu hỏi 25 cua 40
Câu 25.
Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm
Câu hỏi 26 cua 40
Câu 26.
Cho 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 0,1M và MgCl2 0,2M phản ứng với dung dịch NaOH dùng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được m gam kết tủa. Giá trị tối đa của m là
Câu hỏi 27 cua 40
Câu 27.
Dung dịch X chứa 0,1mol Ca2+ ; 0,3mol Mg2+ ; 0,4mol Cl– và amol HCO3– . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
Câu hỏi 28 cua 40
Câu 28.
X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng
Câu hỏi 29 cua 40
Câu 29.
Đốt cháy hết m gam một hiđrocacbon (X) thu được 31,5 gam H2O. Khi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ba(OH)2 dư nhận thấy khối lượng dung dịch bình chứa giảm 396,9 gam. (X) tác dụng với Br2 ,đun nóng chỉ thu được một dẫn xuất mono brom. Tên gọi đúng của (X) là
Câu hỏi 30 cua 40
Câu 30.
Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
Câu hỏi 31 cua 40
Câu 31.
Hòa tan hoàn toàn 19,92 gam hỗn hợp Al và Fe trong 4,7 lít dung dịch HCl 0,5M. Thêm 400 gam dung dịch NaOH 24% vào dung dịch thu được ở trên. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, cân nặng 27,3 gam. Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Câu hỏi 32 cua 40
Câu 32.
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
Câu hỏi 33 cua 40
Câu 33.
Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4gam một este có công thức C5H10O2 bằng NaOH thu được 19,2 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp cho este này là
Câu hỏi 34 cua 40
Câu 34.
Cho 16,875 gam một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 (dư) thu được 10,7 gam kết tủa với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Công thức của ankylamin này là
Câu hỏi 35 cua 40
Câu 35.
Cho 70,2 gam glucozơ và saccarozơ trộn đều theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1 vào nước thành dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng axit H2SO4 loãng và đun nóng nhẹ thu được dung dịch Y . Kiềm hóa hoàn toàn dung dịch Y sau đó đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa m gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
Câu hỏi 36 cua 40
Câu 36.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác, m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là
Câu hỏi 37 cua 40
Câu 37.
Cho hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 ), trong đó tỉ lệ mO:mN=80:21. Để tác dụng đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy ( CO2, H2O, N2 ) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
Câu hỏi 38 cua 40
Câu 38.
Điện phân 200 ml dd chứa đồng thời AgNO3 1M và Cu(NO3)2 2M trong thời gian 48 phút 15 giây, với cường độ dòng điện 10 ampe (điện cực trơ, hiệu suất điện phân là 100%). Sau điện phân để yên bình điện phân cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sp khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
Câu hỏi 39 cua 40
Câu 39.
Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lit hỗn hợp khí Z (đo ở đktc) có tỉ khối so với O2 bằng 0,5. Khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng là
Câu hỏi 40 cua 40
Câu 40.
Hoà tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thì được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch A.Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư. Lấy kết tủa thu đựơc đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị m là