Home/Toán 10/CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG LỚP 10
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG LỚP 10
Thời gian: 0
Kiểm tra lại câu chưa lụi
Bạn đã lụi 0 câu của tổng số 40 câu
Tổng câu hỏi:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Information
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
KẾT QUẢ:
Bạn đã trả lời 0 câu đúng trên tổng số 40 câu
Thời gian làm:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt được 0 của 0 số điểm, (0)
Điểm trung bình
Điểm của bạn
Categories
Không được phân loại0%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu hỏi 1 cua 40
Câu 1.
Cho phương trình \[ax + by + c = 0\left( 1 \right)\] với \[{a^2} + {b^2} > 0\]. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu hỏi 2 cua 40
Câu 2.
Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng \[\left( d \right)\] được xác định khi biết.
Câu hỏi 3 cua 40
Câu 3.
Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
Câu hỏi 4 cua 40
Câu 4.
Đường thẳng \[\left( d \right)\] có vecto pháp tuyến \[\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)\]. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Câu hỏi 5 cua 40
Câu 5.
Đường thẳng đi qua \[A\left( { – 1;2} \right)\], nhận \[\overrightarrow n = \left( {2; – 4} \right)\] làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
Câu hỏi 6 cua 40
Câu 6.
Cho đường thẳng \[\left( d \right):2x + 3y – 4 = 0\]. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của \[\left( d \right)\]?
Câu hỏi 7 cua 40
Câu 7.
Cho đường thẳng \[\left( d \right):3x – 7y + 15 = 0\]. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu hỏi 8 cua 40
Câu 8.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \[A\left( { – 2;4} \right),B\left( { – 6;1} \right)\] là
Câu hỏi 9 cua 40
Câu 9.
Cho đường thẳng \[\left( d \right):3x + 5y – 15 = 0\]. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của \[\left( d \right)\]
Câu hỏi 10 cua 40
Câu 10.
Cho đường thẳng \[\left( d \right):x – 2y + 1 = 0\]. Nếu đường thẳng \[\left( \Delta \right)\] đi qua \[M\left( {1; – 1} \right)\] và song song với \[\left( d \right)\] thì \[\left( \Delta \right)\] có phương trình là
Câu hỏi 11 cua 40
Câu 11.
Cho ba điểm \[A\left( {1; – 2} \right),B\left( {5; – 4} \right),C\left( { – 1;4} \right)\]. Đường cao \[AA’\]của tam giác ABC có phương trình
Câu hỏi 12 cua 40
Câu 12.
Cho hai đường thẳng \[\left( {{d_1}} \right):mx + y = m + 1,\left( {{d_2}} \right) = x + my = 2\] cắt nhau khi và chỉ khi
Câu hỏi 13 cua 40
Câu 13.
Cho hai điểm \[A\left( {4;0} \right),B\left( {0;5} \right)\]. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
Câu hỏi 14 cua 40
Câu 14.
Đường thẳng \[\left( \Delta \right):3x – 2y – 7 = 0\] cắt đường thẳng nào sau đây?
Câu hỏi 15 cua 40
Câu 15.
Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng \[\left( d \right):x – 2y + 5 = 0\]
Câu hỏi 16 cua 40
Câu 16.
Cho đường thẳng\[\left( d \right):4x – 3y + 5 = 0\]. Nếu đường thẳng \[\left( \Delta \right)\]đi qua góc tọa độ và vuông góc với \[\left( d \right)\] thì \[\left( \Delta \right)\] có phương trình:
Câu hỏi 17 cua 40
Câu 17.
Cho tam giác \[ABC\] có \[A\left( { = 4;1} \right),B\left( {2; – 7} \right),C\left( {5; – 6} \right)\] vàđường thẳng \[\left( d \right):3x + y + 11 = 0\]. Quan hệ giữa \[\left( d \right)\] và tam giác \[ABC\] là:
Câu hỏi 18 cua 40
Câu 18.
Giao điểm M của \[\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 – 2t\\
y = – 3 + 5t
\end{array} \right.\] và \[\left( {d’} \right):3x – 2y – 1 = 0\]là
Câu hỏi 19 cua 40
Câu 19.
Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng \[y = 2x – 1\]
Câu hỏi 20 cua 40
Câu 20.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm \[I\left( { – 1;2} \right)\] và vuông gócvới đường thẳng có phương trình \[2x – y + 4 = 0\]
Câu hỏi 21 cua 40
Câu 21.
Hai đường thẳng \[\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 – 3t\\
y = – 1 + 2t
\end{array} \right.\] và điểm \[A\left( {\frac{7}{2}; – 2} \right)\]. Điểm \[A \in \left( d \right)\] ứng với giá trị nào của \[t\]
Câu hỏi 22 cua 40
Câu 22.
Hai đường thẳng \[\left( {{d_1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = – 2 + 5t\\
y = 2t
\end{array} \right.,\left( {{d_2}} \right):4x + 3y – 18 = 0\] c ắt nhau tại điểm có tọa độ
Câu hỏi 23 cua 40
Câu 23.
Phương trình tham số của đường thẳng \[\left( d \right)\] đi qua điểm \[M\left( { – 2;3} \right)\] và vuông góc với đường thẳng \[3x – 4y + 1 = 0\] là
Câu hỏi 24 cua 40
Câu 24.
Cho \[\Delta ABC\] có \[A\left( {2; – 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { – 3;2} \right)\]. Viết phương trình tổng quát của đường cao \[AH\]
Câu hỏi 25 cua 40
Câu 25.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm \[M\left( {\sqrt 2 ;1} \right)\] và vuông gócvới đường thẳng có phương trình \[\left( {\sqrt 2 + 1} \right)x + \left( {\sqrt 2 – 1} \right)y = 0\]
Câu hỏi 26 cua 40
Câu 26.
Cho đường thẳng \[\left( d \right)\]đi qua điểm \[M\left( {1;3} \right)\] và có vectochỉ phương \[\overrightarrow a = \left( {1; – 2} \right)\].Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của \[\left( d \right)\]
Câu hỏi 27 cua 40
Câu 27.
Cho tam giác \[ABC\] có \[A\left( { – 2;3} \right),B\left( {1; – 2} \right),C\left( { – 5;4} \right)\]. Đường trung trực trung tuyến \[AM\] có phương trình tham số
Câu hỏi 28 cua 40
Câu 28.
Điểm nào sau đây không thuộc \[\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 3t\\
y = 5 – 4t
\end{array} \right.\]
Câu hỏi 29 cua 40
Câu 29.
Cho \[\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 3t\\
y = 3 + t
\end{array} \right.\]. Hỏi có bao nhiêu điểm \[M \in \left( d \right)\] cách \[A\left( {9;1} \right)\] một đoạn bằng 5
Câu hỏi 30 cua 40
Câu 30.
Cho hai điểm \[A\left( { – 2;3} \right),B\left( {4; – 1} \right)\]. viết phương trình trung trực đoạn \[AB\]
Câu hỏi 31 cua 40
Câu 31.
Cho hai đường thẳng \[\left( {{d_1}} \right):mx + y = m + 1,\left( {{d_2}} \right):x + my = 2\] song song nhau khi và chỉ khi
Câu hỏi 32 cua 40
Câu 32.
Cho hai đường thẳng \[\left( {{d_1}} \right):11x – 12y + 1 = 0,\left( {{d_2}} \right):12x + 11y + 9 = 0\]. Khi đó hai đường thẳng này
Câu hỏi 33 cua 40
Câu 33.
Với giá trị nào của m thì haiđường thẳng \[\left( {{\Delta _1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + \left( {{m^2} + 1} \right)t\\
y = 2 – mt
\end{array} \right.;\left( {{\Delta _2}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 – 3t’\\
y = 1 – 4mt’
\end{array} \right.\] vuông góc
Câu hỏi 34 cua 40
Câu 34.
Cho 4 điểm \[A\left( {1;2} \right),B\left( {4;0} \right),C\left( {1; – 3} \right),D\left( {7; – 7} \right)\]. Xácđịnh vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD
Câu hỏi 35 cua 40
Câu 35.
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \[3x + 4y – 1 = 0\] và \[\left( {2m – 1} \right)x + {m^2}y + 1 = 0\] trùng nhau.
Câu hỏi 36 cua 40
Câu 36.
Cho 4 điểm \[A\left( { – 3;1} \right),B\left( { – 9; – 3} \right),C\left( { – 6;0} \right),D\left( { – 2;4} \right)\]. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD .
Câu hỏi 37 cua 40
Câu 37.
Cho tam giác ABC có \[A\left( { – 1; – 2} \right),B\left( {0;2} \right),C\left( { – 2;1} \right)\]. Đường trung tuyến BM có phương trình là:
Câu hỏi 38 cua 40
Câu 38.
Cho tam giác ABC với \[A\left( {2; – 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { – 3;2} \right)\].Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là
Câu hỏi 39 cua 40
Câu 39.
Cho tam giác ABC với \[A\left( {2;3} \right),B\left( { – 4;5} \right),C\left( {6; – 5} \right)\].M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phương trình tham số của đường trung bình MN là:
Câu hỏi 40 cua 40
Câu 40.
Phương trình đường thẳng đi qua điểm \[M\left( {5; – 3} \right)\] và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: