TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Axit.
Là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+
Ví dụ:
\[HCl \to {H^ + } + O{H^ – }\]
\[C{H_3}COOH \to {H^ + } + C{H_3}CO{O^ – }\]
Axit nhiều nấc.
Ví dụ:
\[{H_3}P{O_4} \rightleftarrows {H^ + } + {H_2}PO_4^ – \]
\[{H_2}PO_4^ – \rightleftarrows {H^ + } + HPO_4^{2 – }\]
\[HPO_4^{2 – } \rightleftarrows {H^ + } + PO_4^{3 – }\]
Bazơ.
Là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH–
Ví dụ: \[NaOH \to N{a^ + } + O{H^ – }\]
Hiđroxit lưỡng tính.
Là chất khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ
Ví dụ:
\[Zn{\left( {OH} \right)_2} \rightleftarrows Z{n^{2 + }} + 2O{H^ – }\]
\[Zn{\left( {OH} \right)_2} \rightleftarrows ZnO_2^{2 – } + 2{H^ + }\]
Các hiđrooxxit lưỡng tính thường gặp: \[Zn{\left( {OH} \right)_2};\,\,Al{\left( {OH} \right)_3};\,\,Sn{\left( {OH} \right)_2};\,\,Pb{\left( {OH} \right)_2}\], \[{\text{Cu}}{\left( {OH} \right)_2}\]. Chúng đều ít tan trong nước
Muối.
Là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc \[NH_4^ + \]) và anion gốc axit
Ví dụ:
\[{\left( {N{H_4}} \right)_2}S{O_4} \to 2NH_4^ + + SO_4^{2 – }\]
\[NaHC{O_3} \to N{a^ + } + HCO_3^ – \]
Nếu gốc anion axit của muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra H+ được gọi là muối axit: \[NaHC{O_3};\,\,Na{H_2}P{O_4};\,\,NaHS{O_4}\]
Chú ý: \[N{a_2}HP{O_3};\,\,Na{H_2}P{O_2}\] là muối trung hòa
Một số muối là chất điện li yếu: \[HgC{l_2};\,\,Hg{\left( {CN} \right)_2}…\]
Sụ điện li của muối trong nước.
Ví dụ:
\[NaHS{O_3} \to N{a^ + } + HSO_3^ – \]
\[HSO_3^ – \rightleftarrows {H^ + } + SO_3^{2 – }\]
BÀI TẬP CŨNG CỐ KIẾN THỨC
Kiểm tra lại câu chưa lụi
Bạn đã lụi 0 câu của tổng số 21 câu
Tổng câu hỏi:- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
Information
TRẮC NGHIỆM AXIT, BAZƠ, MUỐI
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
KẾT QUẢ:
Bạn đã trả lời 0 câu đúng trên tổng số 21 câu
Thời gian làm:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt được 0 của 0 số điểm, (0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Categories
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
-
Câu hỏi 1 cua 21
Câu 1.
Axit nào sau đây là axit một nấc?
-
Câu hỏi 2 cua 21
Câu 2.
Dãy gồm các hiđroxit lưỡng tính là
-
Câu hỏi 3 cua 21
Câu 3.
Đối với dung dịch axit yếu HCOOH 0,0001M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
-
Câu hỏi 4 cua 21
Câu 4.
Kết luận nào sau đây là đúng theo thuyết Areniut
-
Câu hỏi 5 cua 21
Câu 5.
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, đánh giá nào sau đây về nồng độ mol của các ion là đúng (bỏ qua sự điện li của nước)?
-
Câu hỏi 6 cua 21
Câu 6.
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH?
-
Câu hỏi 7 cua 21
Câu 7.
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
-
Câu hỏi 8 cua 21
Câu 8.
Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của nước) chứa tất cả bao nhiêu loại ion ?
-
Câu hỏi 9 cua 21
Câu 9.
Các muối sau muối nào là muối trung hòa:
-
Câu hỏi 10 cua 21
Câu 10.
Trong các muối sau, muối nào không phải muối axit:
-
Câu hỏi 11 cua 21
Câu 11.
Chọn câu sai:
-
Câu hỏi 12 cua 21
Câu 12.
Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
-
Câu hỏi 13 cua 21
Câu 13.
Hiđroxit nào khong có tính lưỡng tính:
-
Câu hỏi 14 cua 21
Câu 14.
Cho các chất: \[{\text{Al}}{\text{, A}}{{\text{l}}_{\text{2}}}{\left( {{\text{OH}}} \right)_{\text{3}}}{\text{, Zn}}{\left( {{\text{OH}}} \right)_{\text{2}}}{\text{, NaHC}}{{\text{O}}_{\text{3}}}{\text{, N}}{{\text{a}}_{\text{2}}}{\text{S}}{{\text{O}}_{\text{4}}}\]. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
-
Câu hỏi 15 cua 21
Câu 15.
Dãy gồm các axit 2 nấc là:
-
Câu hỏi 16 cua 21
Câu 16.
Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
-
Câu hỏi 17 cua 21
Câu 17.
Dãy gồm các chất tác dụng với cả hai dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
-
Câu hỏi 18 cua 21
Câu 18.
Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH nhỏ hơn 7?
-
Câu hỏi 19 cua 21
Câu 19.
Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
-
Câu hỏi 20 cua 21
Câu 20.
Một dung dịch chứa \[{\text{0}}{\text{,02 mol C}}{{\text{u}}^{{\text{2 + }}}}{\text{; 0}}{\text{,03 mol }}{{\text{K}}^{\text{ + }}}{\text{; x mol C}}{{\text{l}}^{\text{-}}}\] và y mol \[{\text{SO}}_{\text{4}}^{{\text{2 – }}}\]. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
-
Câu hỏi 21 cua 21
Câu 21.
Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol \[{\text{N}}{{\text{a}}^ + }\], 0,02 mol \[{\text{M}}{{\text{g}}^{{\text{2 + }}}}\], 0,03 mol Cl– và a mol \[{\text{SO}}_{\text{4}}^{{\text{2 – }}}\] là